Lý do nên chọn lốp xe Michelin
Michelin là nhà sản xuất lốp hàng đầu thế giới
Với bề dày kinh nghiệm trên 125 năm trong lĩnh vực lốp xe
Logo Bibendum Michelin
Dẫn đầu về công nghệ và sáng tạo
Michelin sản xuất khoảng 180 triệu chiếc lốp hàng năm tại 68 nhà máy trên 17 quốc gia và cung cấp những chiếc lốp có cùng chất lượng tốt nhất cho 170 quốc gia.
Lốp ô tô Michelin luôn dẫn đầu thị trường:
Từ phân khúc xe du lịch đến xe sang và xe đua lốp xe ô tô Michelin luôn dẫn đàu và khác biệt so với các đối thủ còn lại.
Trung tâm R&D lớn nhất trong ngành công nghiệp lốp với khoảng 7000 nhà nghiên cứu.
Vô địch giải Le Mans 24H liên tiếp trong vòng 18 năm với hơn 25 danh hiệu quán quân.
Hơn 45 lần đạt giải quán quân trong giải đua World Rally Championship (WRC).
Hơn 80 lần giành danh hiệu quán quân trong giải đua Dakar Rally.
Có mặt trong sách kỷ lục Guinness với tốc độ xe nhanh nhất 431 km/giờ.
Lốp xe Michelin luôn mang đến hiệu suất hoạt động toàn diện
Với triết lý công nghệ MICHELIN Total Performance, nhà sản xuất luôn không ngừng cải tiến tính an toàn, độ bền, hiệu suất nhiên liệu và đặc biệt phát huy hiệu suất hoạt động toàn diện của lốp tại cùng một thời điểm nhưng vẫn đảm bảo không mất đi một tính năng đơn lẻ nào.
Triết Lý Chất Lượng Michelin Total Performance
Lốp xe ô tô Michelin giá có quá cao không?
Giá lốp Michelin đặc biệt tốt cho phân khúc sedan
Với các dòng lốp có mâm nhỏ như R13, R14, R15, R16 dành cho thị trường phổ thông, Michelin có dòng sản phẩm Michelin Energy XM2+ bền, êm ái và giá chỉ nhỉnh hơn các thương hiệu lớn khác trên thị trường từ 5% đến 15%.
Giá trị sử dụng của sản phẩm
Khi mua một sản phẩm giá tiền là một yếu tố quan trọng nhưng bạn phải xét về giá trị sử dụng, lốp có bền và chạy được trong thời gian dài không.
Với chất lượng đặc biệt cao của mình, Michelin luôn bền bỉ và không bị hư hỏng như phù, nứt tanh lốp, bong tróc cao su do lỗi của nhà sản xuất trong suốt quá trình sử dụng.
Đặc biệt lốp xe Michelin nổi tiếng với độ êm ái, khả năng bám đường tốt khi mới và khi mòn, khoảng cách phanh ngắn giúp bạn luôn an toàn, thoải mái và an tâm trong suốt hành trình dài của mình.
Thương hiệu Michelin rất phổ biến và nổi tiếng trên thị trường, đại lý lốp nào cũng có trữ sẵn nên rất dễ mua, dễ kiểm tra và so sánh giá nên bạn có thể yên tâm số tiền mình bỏ ra tương xứng với giá trị của sản phẩm.
Đối với các hãng lốp xe giá rẻ, vì nguồn cung hạn chế và ít người bán, phải tồn kho lâu nên đại lý lốp thường nâng giá sản phẩm. Mặc dù bạn mua được lốp với giá thấp, nhưng giá trị sử dụng chưa chắc đã cao so với số tiền đã bỏ ra.
Liên tục nghiên cứu và nâng cấp giá trị sản phẩm
Thông thưởng sau mỗi 4 năm Michelin luôn nâng cấp các dòng sản phẩm của mình, sản phẩm đời sau luôn ưu việt và có nhiều nâng cấp hơn so với đời trước.
Từ phản hồi của thị trường và điều kiện sử dụng ở mỗi nước, phòng R&D của Michelin luôn tạo ra sản phẩm ưu việt nhất.
Lốp ô tô Michelin sản xuất ở đâu?
Phần lớn lốp Michelin dành cho thị trường phổ thông tiêu thụ ở Việt nam được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy Michelin Thái Lan với các mã gai như: Energy XM2+, Primacy 4, Agilis 3.
Các dòng lốp xe hiệu suất cao như Pilot Sport 4, Pilot Sport 4S, lốp runflat đa phần nhập từ nhà máy Michelin ở Châu Âu: như Ba Lan, Pháp, Đức…
Các dòng lốp xe địa hình cao cấp của Michelin như BFGoodrich KO2 được nhập từ nhà máy ở Thái Lan và Bắc Mỹ.
Một số dòng sản phẩm mâm lớn của mã gai Pilot Sport 4 FRV dành cho xe SUV sau này được sản xuất ở nhà máy Trung Quốc, cung cấp cho toàn thế giới.
Với các dòng lốp dành cho xe đua như Pilot Sport Cup 2 hiện Michelin chưa có bán tại Việt Nam.
Khi nào cần thay lốp xe ô tô?
Khi lốp mòn đến vạch chỉ thị mòn. (Lúc này chiều sâu gai lốp còn lại khoảng 1,6 mm).
Với lốp Michelin thì bên vai lốp từ ký hiệu người lốp nhìn vào sẽ thấy vạch chỉ thị mòn.
Các hãng khác thì thường bên vai lốp có hình mũi tên.
Do trong quá trình sử dụng lốp có thể mòn không đều nên bạn cần thay lốp sớm hơn để đảm bảo an toàn.
Các dòng sản phẩm phổ biến của Michelin
Lốp Michelin Energy XM2+
Quãng đường đi được nhiều hơn 20% so với các sản phẩm cạnh tranh hàng đầu.
Anh toàn tối đa với khoảng cách phanh ngắn ngay cả khi lốp mòn.
Lực cản lăn giảm 8% giúp giảm tiêu hao nhiên liệu.
Các dòng xe phổ biến: Ford Focus, Ecosport, Fiesta; Hyundai i10, Accent, Elantra; Toyota Altis, Yaris, Wigo, Vios, Camry, Innova; Vinfast Fadil; Mitsubishi Xpander, Attrage…
Lốp Michelin Primacy 4
An toàn khi mới, an toàn khi mòn.
Hiệu suất phanh trên đường ướt vượt trội.
Dòng lốp êm ái và thư thái nhất của Michelin và dẫn đầu thị trường.
Các công nghệ nổi bậc:
Công nghệ Evergrip tăng cường khả năng thoát nước, bám trên đường ướt.
Công nghệ Silent Rib giảm tiếng ồn khi vận hành.
Các dòng xe phổ biến: Audi A4, A6; Toyota Camry, Innova; Honda Civic, Volvo S60, XC40, V40 ; Hyundai Elantra, Kona, Tucson; BMW 3-Series, Mazda 3, 6….
Lốp Michelin Pilot Sport 4
Được thiết kế dành cho xe thể thao và hiệu suất cao.
Khả năng kiểm soát lại tuyệt vời và độ phản ứng cao.
Ưu việt về độ bền và tuổi thọ lốp.
Thiết kế cao cấp.
Công nghệ nổi bậc:
Công nghệ Dynamic Response giúp bám đường vượt trội và đánh lái chính xác.
Hợp chất cao su mặt gai mới giúp bám đường vượt trội.
Mặc nhung lốp thiết kế in laser nổi bậc và đẳng cấp.
Các dòng xe phổ biến: Audi A4, A5, A6, A8; Kia Cerato, K3, Rondo; Mercedes C200, E250; Toyota Camry; Hyundai Elantra, Kona; Porsche Panamera , Volvo S90.
Cách nhận biết đại lý lốp Michelin chính hãng
Đại lý chính hãng cấp 1 của Michelin là cửa hàng Michelin Car Service. Đặc điểm dễ nhận biết của các của các cửa hàng này là có bảng hiệu lớn của Michelin, hình ảnh bên trong cửa hàng như poster, kệ trưng bày, quầy lễ tân 100% là của Micheli.
Trên cửa cuốn có vẽ logo người lốp Bibendum nổi tiếng của Michelin.
Lốp Michelin chạy được bao nhiêu kilomet?
Thông thường tuổi thọ lốp xe tùy thuộc vào nhiều yếu tố khách quan như: điều kiện đường xá,
Vấn đề cơ khí của xe, áp suất, thói quen chạy xe của tài xế…
Do đó không có hãng lốp xe nào cam kết hay công bố chính xác quãng đường đi được của lốp.
Lốp Michelin thông thường với dòng lốp Michelin Energy XM2+ nổi tiếng về độ bền thì có thể chạy được khoảng 60,000 km đến 80,000 km.
Với các dòng lốp cao cấp khác của Michelin vốn nổi tiếng về êm và độ bám đường thì tuổi thọ khoảng hơn 50.000 km.
Thông thường một xe ô tô sử dụng cho mục đích cá nhân, khi thay lốp Michelin thì có thể chạy được khoảng thời gian từ 3 đến trên 5 năm mới cần thay vỏ mới.
Kinh nghiệm mua lốp Michelin giá tốt
Nên chọn mua lốp ở các đại lý lốp thân quen
Bạn là khách hàng quen sẽ có nhiều chương trình và dịch vụ ưu đãi khi mua lốp.
Các đại lý lốp luôn dù không để bảng hiệu Michelin nhưng vẫn có nguồn hàng Michelin giá tốt để phục vụ khách hàng thân quen là bạn.
Nên mua hàng tại đại lý trực tiếp của Michelin
Đây là những đại lý mua hàng trực tiếp và có ký hợp đồng với Michelin Việt Nam. Thường họ sẽ chuyên về lốp Michelin với số lượng mua hàng lớn nên giá sẽ tốt và hàng luôn mới, có sẵn kho, các vật phẩm khuyến mãi của Michelin sẽ có nhiều để tặng bạn.
Hỗ trợ bảo hành nhanh, tốt hơn.
Kiểm tra giá trước khi mang xe đến cửa hàng
- Để đảm bảo giá tốt nhất bạn nên tra cứu thông tin bảng giá lốp Michelin cập nhật mới nhất.
- Sau đó gọi điện cho 2 đến 3 trung tâm dịch vụ lốp để hỏi xem giá có được tốt không?
Lưu ý: bạn nên hỏi rõ là giá trên đã bao gồm chi phí thay lốp, cân mâm bấm chì, bơm khí Ni tơ chưa? Có giảm thêm khi cân thước lái không?
Thông thường khi thay lốp bạn sẽ được giảm giá cân thước lái từ 15% – 30%.
Một số trung tâm dịch vụ lốp còn khuyến mãi dịch vụ rửa xe.
- Đương nhiên khi thay một lúc 4 lốp bạn sẽ thương lượng được giá tốt hơn.
Theo dõi và cập nhật thông tin khuyến mãi từ hãng Michelin
- Những đợt tết dương lịch hãng Michelin hay làm các chương trình khuyến mãi lớn như mua lốp tặng bơm lốp ô tô Michelin, tặng dù gấp ngược, máy lọc không khí Michelin, gối cổ Michelin…
- Với các đại lý cấp 1 của Michelin như: Michelin Car Service thường treo banner các chương trình khuyến mãi của Michelin.
Chính sách bảo hành của lốp ô tô Michelin
Thời gian bảo hành
- Trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn lốp 1,6 mm (khi chiều cao gai lốp còn 1,6 mm các hãng đều khuyến cáo thay lốp mới để đảm bảo an toàn).
- Hoặc 6 năm kể từ ngày mua hàng tùy theo điều kiện nào đến trước.
Các điều kiện không được bảo hành
- Hư hỏng do điều kiện đường xá như cắt, rách, sụp ổ gà, chạy non hơi.
- Các hư hỏng liên quan đến vá lốp không đúng kỹ thuật, mâm xe không phù hợp, quá tải.
- Lốp mòn bất thường, mòn nhanh do sai lệch trong góc đặt bánh xe và các vấn đề cơ khí của xe.
- Hư hỏng do cố tình phá hoại.
Quy trình bảo hành
- Bạn mang lốp hư hỏng đến đại lý lốp Michelin nơi mình mua hàng và yêu cầu bảo hành.
- Thông thường nếu là lỗi do trong quá trình sử dụng, kỹ thuật của đại lý sẽ trả lời trực tiếp cho bạn.
- Trong trường hợp bạn vẫn hài lòng thì đại lý sẽ liên hệ trực tiếp với kỹ thuật của hãng Michelin đến để kiểm tra, và có văn bản trả lời về trường hợp hư hỏng của bạn.
- Nếu trong trường hợp là lỗi của nhà sản xuất (thường ít xảy ra) hãng sẽ hỗ trợ bạn số tiền bằng giá trị sử dụng còn lại của chiếc lốp. Trong trường hợp lốp còn mới và chưa chạy được nhiều bạn sẽ được đổi bằng 1 lốp mới.
Bảng giá của lốp ô tô Michelin
Tổng hợp bảng giá Michelin tháng 12 năm 2022
Kích Cỡ Lốp Michelin | Xuất xứ (Sourcing) | Giá có thuế VAT (VND) |
Lốp Xe Du Lịch (Passenger Car) | ||
Giá Michelin Mâm (vành) 13″ | ||
155/65 R13 73T Energy XM 2+ | Thái Lan | 1.404.000 |
155/70 R13 75T Energy XM 2+ | Thái Lan | 1.431.000 |
165/65 R13 77T Energy XM 2+ | Thái Lan | 1.496.000 |
165/70 R13 79H Energy XM 2+ | Thái Lan | 1.523.000 |
175/70 R13 82T Energy XM 2+ | Thái Lan | 1.690.000 |
Giá Michelin Mâm (vành) 14″ | ||
165/60 R14 79T Energy XM 2+ | Thái Lan | 1.544.000 |
165/65 R14 79H Energy XM 2+ | Thái Lan | 1.496.000 |
175/65 R14 82H Energy XM 2+ | Thái Lan | 1.782.000 |
175/70 R14 88T Energy XM 2+ | Thái Lan | 1.858.000 |
185/60 R14 82H Energy XM 2+ | Thái Lan | 2.030.000 |
185/65 R14 86H Energy XM 2+ | Thái Lan | 1.928.000 |
185/70 R14 88H Energy XM 2+ | Thái Lan | 1.895.000 |
195/70 R14 91H Energy XM 2+ | Thái Lan | 1.895.000 |
Giá Michelin Mâm (vành) 15″ | ||
175/50 R15 79H Energy XM 2+ | Thái Lan | 1.750.000 |
175/65 R15 84H Energy XM 2+ | Thái Lan | 2.133.000 |
185/55 R15 86V Energy XM 2+ | Thái Lan | 2.322.000 |
185/60 R15 88H Energy XM 2+ | Thái Lan | 2.236.000 |
185/65 R15 88H Energy XM 2+ | Thái Lan | 2.214.000 |
195/55 R15 85V Energy XM 2+ | Thái Lan | 2.570.000 |
195/60 R15 88V Energy XM 2+ | Thái Lan | 2.214.000 |
195/60 R15 88V Primacy 4 ST | Thái Lan | 2.457.000 |
195/65 R15 91V Energy XM 2+ | Thái Lan | 2.209.000 |
195/65 R15 91V Primacy 4 ST | Thái Lan | 2.425.000 |
205/60 R15 91V Energy XM 2+ | Thái Lan | 2.533.000 |
205/65 R15 94V Energy XM 2+ | Thái Lan | 2.263.000 |
205/70 R15 96H Energy XM 2+ | Thái Lan | 2.970.000 |
215/65 R15 96H Energy XM 2+ | Thái Lan | 2.792.000 |
Giá Michelin Mâm (vành) 16″ | ||
185/55 R16 83V Energy XM 2+ | Thái Lan | 2.581.000 |
195/50 R16 88V Energy XM 2+ | Thái Lan | 2.770.000 |
195/55 R16 91V Primacy 4 ST | Thái Lan | 2.452.000 |
195/60 R16 93V Primacy 4 ST | Thái Lan | 2.770.000 |
205/50 ZR16 91W Pilot Sport 4 | Thái Lan | 3.154.000 |
205/55 R16 91V Energy XM 2+ | Thái Lan | 2.873.000 |
205/55 R16 91W Primacy 4 ST | Thái Lan | 3.083.000 |
205/55 ZR16 94W Pilot Sport 4 | Thái Lan | 3.164.000 |
225/55 R16 95W Primacy 3 ST ZP | Trung Quốc | 4.536.000 |
205/60 R16 92V Energy XM 2+ | Thái Lan | 2.570.000 |
205/60 R16 92V Primacy 4 ST | Thái Lan | 2.992.000 |
205/65 R16 95H Energy XM 2+ | Thái Lan | 2.570.000 |
205/65 R16 95V Primacy 4 ST | Thái Lan | 2.921.000 |
215/55 R16 97W Primacy 4 ST | Thái Lan | 3.100.000 |
215/60 R16 95H Energy XM 2+ | Thái Lan | 3.137.000 |
215/60 R16 99V Primacy 4 ST | Thái Lan | 3.294.000 |
215/65 R16 98H Energy XM 2+ | Thái Lan | 3.337.000 |
225/55 R16 99W Primacy 4 ST | Thái Lan | 3.704.000 |
225/60 R16 98W Primacy 4 ST | Thái Lan | 3.148.000 |
235/60 R16 100V Primacy 4 ST | Thái Lan | 3.505.000 |
Giá Michelin Mâm (vành) 17″ | ||
205/45 ZR17 88Y Pilot Sport 5 | Thái Lan | 2.830.000 |
205/50 R17 93W Primacy 4 ST | Trung Quốc | 3.348.000 |
205/50 ZR17 93W Pilot Sport 4 | Thái Lan | 3.424.000 |
205/55 R17 91W Primacy 4 ST MO | Trung Quốc | 4.266.000 |
215/45 R17 91W Primacy 4 ST | Thái Lan | 3.186.000 |
215/45 ZR17 91Y Pilot Sport 5 | Thái Lan | 3.240.000 |
215/50 R17 95W Primacy 4 ST | Thái Lan | 3.488.000 |
215/50 ZR17 95W Pilot Sport 4 | Thái Lan | 3.569.000 |
215/55 R17 94V Primacy 4 ST | Thái Lan | 3.640.000 |
215/55 ZR17 98Y Pilot Sport 5 | Thái Lan | 3.758.000 |
215/60 R17 96V Primacy 4 ST | Thái Lan | 3.640.000 |
225/45 R17 94W Primacy 4 ST | Thái Lan | 3.424.000 |
225/45 ZR17 94Y Pilot Sport 5 | Thái Lan | 3.769.000 |
225/50 R17 98W Primacy 4 ST | Thái Lan | 3.353.000 |
225/50 ZR17 98Y Pilot Sport 5 | Thái Lan | 3.370.000 |
225/50 R17 94W Primacy 3 ZP MOE | Ý | 5.594.000 |
225/55 R17 101W Primacy 4 ST | Thái Lan | 3.866.000 |
225/55 ZR17 101Y Pilot Sport 5 | Trung Quốc | 4.239.000 |
225/55 R17 97Y Primacy 3 ZP* MOE | Ý | 6.264.000 |
225/60 R17 99Y Primacy 3 * | Pháp | 7.052.000 |
235/45 ZR17 97Y Pilot Sport 4 | Thái Lan | 4.676.000 |
235/55 R17 103W Primacy 4 ST | Thái Lan | 4.466.000 |
245/40 ZR17 95Y Pilot Sport 5 | Thái Lan | 5.416.000 |
245/45 R17 99W Primacy 4 ST | Thái Lan | 4.972.000 |
245/45 ZR17 99Y Pilot Sport 5 | Thái Lan | 5.227.000 |
Giá Michelin Mâm (vành) 18″ | ||
215/45 R18 93W Primacy 4 ST | Thái Lan | 4.509.000 |
225/40 ZR18 92Y Pilot Sport 5 | Trung Quốc | 4.104.000 |
225/45 R18 95W Primacy 4 ST | Thái Lan | 4.293.000 |
225/45 ZR18 95Y Pilot Sport 5 | Thái Lan | 4.444.000 |
225/45 R18 95Y Primacy 3 ZP MOE | Ý | 6.556.000 |
225/50 R18 95V Primacy 4 ST | Thái Lan | 4.779.000 |
225/55 R18 102V Primacy 3 ST | Thái Lan | 5.038.000 |
235/40 ZR18 95Y Pilot Sport 4 | Thái Lan | 4.930.000 |
235/45 R18 94V Primacy 3 ST | Trung Quốc | 4.855.000 |
235/45 R18 98W Primacy 4 | Tây Ban Nha | 4.855.000 |
235/45 ZR18 98Y Pilot Sport 5 | Thái Lan | 4.946.000 |
235/50 R18 97W Primacy 4 ST | Thái Lan | 5.314.000 |
245/40 ZR18 97Y Pilot Sport 5 | Thái Lan | 4.968.000 |
245/40 R18 97Y Primacy 4 MO | Tây Ban Nha | 5.843.000 |
245/40 R18 97Y Primacy 3 ZP MOE | Ý | 6.734.000 |
245/45 R18 100W Primacy 4 ST | Thái Lan | 5.513.000 |
245/45 ZR18 100Y Pilot Sport 5 | Thái Lan | 5.524.000 |
245/45 R18 100Y Primacy 3 ZP* MOE | Ý | 7.133.000 |
245/50 R18 100W Primacy 4 ST | Thái Lan | 6.286.000 |
245/50 R18 100Y Primacy 3 ZP* | Ý | 8.127.000 |
255/35 ZR18 94Y Pilot Sport 5 | Thái Lan | 6.372.000 |
255/45 R18 99W Primacy 4 ST | Thái Lan | 5.929.000 |
265/35 ZR18 97Y Pilot Sport 5 | Thái Lan | 6.480.000 |
Giá Michelin Mâm (vành) 19″ | ||
225/40 ZR19 93Y Pilot Sport 4S | Đức | 7.857.000 |
225/40 ZR19 93Y Pilot Sport 4 ZP | Hungary | 8.332.000 |
225/45 ZR19 96Y Pilot Sport 4S | Mỹ | 7.112.000 |
235/35 ZR19 91Y Pilot Sport 4S | Pháp | 8.294.000 |
235/45 ZR19 99Y Pilot Sport 5 | Đức | 6.588.000 |
245/40 ZR19 98Y Pilot Sport 5 | Thái Lan | 6.048.000 |
245/40 R19 98Y Primacy 3 ZP* MOE | Ý | 7.598.000 |
245/45 R19 102W Primacy 4 ST | Thái Lan | 6.313.000 |
245/45 ZR19 102Y Pilot Sport 5 | Thái Lan | 6.502.000 |
245/45 R19 98Y Primacy 3 ZP* S1 | Ý | 7.268.000 |
255/35 ZR19 96Y Pilot Sport 4S | Pháp | 8.343.000 |
255/35 ZR19 96Y Pilot Sport 4 ZP | Hungary | 8.656.000 |
255/40 ZR19 100Y Pilot Sport 5 | Thái Lan | 6.696.000 |
275/35 ZR19 100Y Pilot Sport 5 | Trung Quốc | 8.586.000 |
275/35 R19 100Y Primacy 3 ZP* MOE | Ý | 9.887.000 |
275/40 R19 101Y Primacy 3 ZP* S1 | Ý | 9.180.000 |
Giá Michelin Mâm (vành) 20″ | ||
245/35 ZR20 95Y Pilot Sport 5 | Tây Ban Nha | 8.856.000 |
245/40 ZR20 99Y Pilot Sport 4S | Mỹ | 9.272.000 |
245/40 ZR20 99Y Pilot Sport 4 ZP | Ý | 9.785.000 |
255/35 ZR20 97Y Pilot Sport 4S | Pháp | 8.964.000 |
255/40 ZR20 101Y Pilot Super Sport N0 | Pháp | 8.905.000 |
255/40 ZR20 101Y Pilot Sport 4S | Tây Ban Nha | 8.905.000 |
275/35 ZR20 102Y Pilot Sport 4S | Mỹ | 10.314.000 |
275/35 ZR20 102Y Pilot Sport 4 ZP | Ý | 10.616.000 |
295/35 ZR20 105Y Pilot Super Sport N0 | Pháp | 10.476.000 |
Giá Michelin Mâm (vành) 21″ | ||
285/35 ZR21 105Y Pilot Super Sport* | Pháp | 10.692.000 |
Lốp Xe Thể Thao Đa Dụng (Recreational Light Truck / Sport Utility Vehicle: SUV) | ||
Giá Michelin Mâm (vành) 15″ | ||
205/70 R15 96H Primacy SUV+ | Trung Quốc | 2.808.000 |
225/70 R15 104T LTX Trail | Thái Lan | 3.191.000 |
235/70 R15 106S LTX Trail | Thái Lan | 3.424.000 |
235/75 R15 109T LTX Trail | Thái Lan | 3.780.000 |
255/70 R15 108H Primacy SUV | Thái Lan | 4.282.000 |
255/70 R15 112T LTX Trail | Thái Lan | 4.320.000 |
265/70 R15 112T LTX Trail | Thái Lan | 4.585.000 |
Giá Michelin Mâm (vành) 16″ | ||
215/65 R16 102H Primacy SUV+ | Thái Lan | 3.829.000 |
215/65 R16 102T LTX Trail | Thái Lan | 3.931.000 |
215/70 R16 100H Primacy SUV+ | Thái Lan | 3.683.000 |
235/70 R16 109T LTX Trail | Thái Lan | 4.358.000 |
245/70 R16 111H Primacy SUV+ | Thái Lan | 4.104.000 |
245/70 R16 111T LTX Trail | Thái Lan | 4.185.000 |
255/70 R16 115T LTX Trail | Thái Lan | 4.223.000 |
265/70 R16 112H Primacy SUV+ | Thái Lan | 4.390.000 |
265/70 R16 112T LTX Trail | Thái Lan | 4.460.000 |
275/70 R16 114T LTX Force | Thái Lan | 5.346.000 |
Giá Michelin Mâm (vành) 17″ | ||
225/60 R17 99V Primacy SUV+ | Trung Quốc | 4.536.000 |
225/65 R17 106H Primacy SUV+ | Thái Lan | 4.120.000 |
235/60 R17 102V Primacy SUV+ | Thái Lan | 4.088.000 |
235/65 R17 108V Primacy SUV+ | Thái Lan | 4.153.000 |
235/65 R17 108T LTX Trail | Thái Lan | 4.266.000 |
245/65 R17 107H Primacy SUV+ | Thái Lan | 4.412.000 |
255/65 R17 110H Primacy SUV+ | Thái Lan | 4.223.000 |
265/65 R17 112H Primacy SUV+ | Thái Lan | 4.271.000 |
265/65 R17 112T LTX Trail | Thái Lan | 4.412.000 |
275/65 R17 115T LTX Force | Thái Lan | 5.303.000 |
285/65 R17 116H Primacy SUV+ | Thái Lan | 5.006.000 |
285/65 R17 116T LTX Force | Thái Lan | 5.530.000 |
Giá Michelin Mâm (vành) 18″ | ||
215/50 R18 92V Primacy SUV+ | Thái Lan | 4.428.000 |
225/55 R18 98V Primacy SUV+ | Trung Quốc | 4.644.000 |
225/60 R18 100H Primacy SUV+ | Thái Lan | 5.713.000 |
225/60 R18 100V Pilot Sport 4 SUV | Ba Lan | 5.886.000 |
235/50 R18 97V Pilot Sport 4 SUV ZP | Trung Quốc | 5.908.000 |
235/55 R18 104V Primacy SUV+ | Thái Lan | 4.666.000 |
235/55 R18 100V Latitude Tour HP | Thái Lan | 4.973.000 |
235/60 R18 103V Primacy SUV+ | Thái Lan | 4.514.000 |
235/60 R18 103H Primacy 3 ST SUV | Thái Lan | 4.514.000 |
235/60 R18 107W Pilot Sport 4 SUV | Trung Quốc | 4.898.000 |
235/60 R18 103V Primacy 4 MO | Ý | 5.033.000 |
235/65 R18 110H Pilot Sport 4 SUV | Pháp | 5.929.000 |
255/55 R18 109Y Pilot Sport 4 SUV | Trung Quốc | 6.340.000 |
255/60 R18 112Y Pilot Sport 4 SUV | Ba Lan | 5.886.000 |
265/60 R18 110H Primacy SUV+ | Thái Lan | 5.027.000 |
265/60 R18 110T LTX Trail | Thái Lan | 5.206.000 |
265/60 R18 110V Pilot Sport 4 SUV | Hungary | 6.016.000 |
285/60 R18 116V Primacy SUV+ | Thái Lan | 5.800.000 |
285/60 R18 116T LTX Trail | Thái Lan | 5.859.000 |
Giá Michelin Mâm (vành) 19″ | ||
225/55 R19 99V Primacy SUV+ | Thái Lan | 4.622.000 |
225/55 R19 99V Pilot Sport 4 SUV | Trung Quốc | 5.594.000 |
235/45 R19 95V Pilot Sport 4 SUV FRV ZP | Trung Quốc | 6.912.000 |
235/50 R19 99V Primacy SUV+ | Thái Lan | 5.832.000 |
235/50 R19 99W Latitude Sport 3 MO | Pháp | 7.139.000 |
235/55 R19 105W Primacy 4 SUV | Thái Lan | 5.870.000 |
235/55 R19 105Y Pilot Sport 4 SUV FRV | Trung Quốc | 6.113.000 |
235/55 R19 101V Pilot Sport 4 SUV FRV ZP | Trung Quốc | 6.961.000 |
245/55 R19 103H Primacy SUV+ | Thái Lan | 6.323.000 |
255/45 R19 100V Pilot Sport 4 SUV FRV | Trung Quốc | 6.917.000 |
255/50 R19 107Y Pilot Sport 4 SUV FRV | Trung Quốc | 6.977.000 |
255/50 R19 107W Latitude Sport 3 | Ba Lan | 7.376.000 |
255/50 R19 107H Latitude Tour HP ZP* DT | Mỹ | 9.207.000 |
255/55 R19 111Y Pilot Sport 4 SUV FRV | Trung Quốc | 7.117.000 |
265/50 R19 110Y Pilot Sport 4 SUV FRV | Trung Quốc | 7.344.000 |
275/45 R19 108V Latitude Tour HP | Pháp | 8.332.000 |
275/55 R19 111W Pilot Sport 4 SUV FRV | Trung Quốc | 7.765.000 |
285/45 R19 111W Latitude Sport 3 | Pháp | 8.597.000 |
Giá Michelin Mâm (vành) 20″ | ||
235/55 R20 102V Primacy SUV+ | Trung Quốc | 7.538.000 |
245/50 R20 102V Primacy SUV+ | Trung Quốc | 7.560.000 |
245/50 R20 102V Pilot Sport 4 SUV | Pháp | 7.641.000 |
255/45 R20 105W Pilot Sport 4 SUV MO | Tây Ban Nha | 8.397.000 |
255/50 R20 109V Primacy SUV+ | Trung Quốc | 7.582.000 |
255/50 R20 109Y Pilot Sport 4 SUV FRV | Trung Quốc | 8.284.000 |
255/55 R20 110Y Pilot Sport 4 SUV FRV | Trung Quốc | 8.316.000 |
265/45 R20 108Y Pilot Sport 4 SUV FRV | Trung Quốc | 8.332.000 |
265/50 R20 111V Primacy SUV+ | Thái Lan | 7.884.000 |
265/50 R20 107V Pilot Sport 4 SUV FRV | Trung Quốc | 8.381.000 |
275/40 R20 106Y Pilot Sport 4 SUV FRV | Trung Quốc | 8.435.000 |
275/40 R20 106Y Latitude Sport 3 ZP | Ý | 9.212.000 |
275/45 R20 110Y Pilot Sport 4 SUV FRV | Trung Quốc | 8.494.000 |
275/50 R20 113W Latitude Sport 3 MO | Ba Lan | 9.315.000 |
285/50 R20 116W Pilot Sport 4 SUV | Hungary | 8.651.000 |
295/40 R20 110Y Pilot Sport 4 SUV FRV | Trung Quốc | 8.537.000 |
315/35 R20 110W Latitude Sport 3 | Ý | 8.672.000 |
315/35 R20 110Y Latitude Sport 3 ZP | Ý | 9.320.000 |
Giá Michelin Mâm (vành) 21″ | ||
295/35 R21 107Y Pilot Sport 4 SUV FRV | Trung Quốc | 9.526.000 |
265/40 R21 101Y Latitude Sport 3 N0 | Pháp | 9.326.000 |
285/40 R21 109Y Pilot Sport 4 SUV | Hungary | 9.337.000 |
275/50 R21 113V Pilot Sport 4 SUV | Hungary | 9.428.000 |
295/40 R21 111Y Pilot Sport 4 SUV | Hungary | 9.353.000 |
315/35 R21 111Y Pilot Sport 4 SUV | Hungary | 9.450.000 |
Giá Michelin Mâm (vành) 22″ | ||
275/40 R22 108Y Pilot Sport 4 SUV FRV | Trung Quốc | 9.677.000 |
Lốp Xe Thể Thao Đa Dụng BF GOODRICH (BF GOODRICH Sport Utility Vehicle: SUV) | ||
245/70 R16 113/110S All-Terrain T/A KO2 | Thái Lan | 5.465.000 |
255/70 R16 120/117S All-Terrain T/A KO2 | Thái Lan | 6.016.000 |
265/70 R16 121/118S All-Terrain T/A KO2 | Thái Lan | 6.588.000 |
275/70 R16 119/116S All-Terrain T/A KO2 | Thái Lan | 6.610.000 |
285/75 R16 126/123R All-Terrain T/A KO2 | Mỹ | 8.316.000 |
265/65 R17120/117S All-Terrain T/A KO2 | Thái Lan | 5.929.000 |
265/70 R17 121/118S All-Terrain T/A KO2 | Thái Lan | 5.983.000 |
275/65 R17 121/118S All-Terrain T/A KO2 | Thái Lan | 6.059.000 |
285/70 R17 116/113S All-Terrain T/A KO2 | Thái Lan | 6.496.000 |
265/60 R18 119/116S All-Terrain T/A KO2 | Thái Lan | 6.842.000 |
275/65 R18 123/120R All-Terrain T/A KO2 | Mỹ | 8.521.000 |
285/60 R18 118/115S All-Terrain T/A KO2 | Mỹ | 8.591.000 |
285/65 R18 125/122R All-Terrain T/A KO2 | Mỹ | 8.872.000 |
265/60 R20 121/118S All-Terrain T/A KO2 | Mỹ | 9.018.000 |
275/55 R20 115/112S All-Terrain T/A KO2 | Mỹ | 9.180.000 |
Lốp Xe Tải Nhẹ (Commercial Light Truck) | ||
Giá Michelin Mâm (vành) 13″ | ||
165/80 R13C 90/88R Agilis 3 RC | Thái Lan | 2.354.000 |
Giá Michelin Mâm (vành) 14″ | ||
185 R14C 102/100R Agilis 3 RC | Thái Lan | 2.662.000 |
195/80 R14C 106/104R Agilis 3 RC | Thái Lan | 2.749.000 |
Giá Michelin Mâm (vành) 15″ | ||
195 R15C 106/104R Agilis 3 RC | Thái Lan | 2.862.000 |
195/70 R15C 104/102S Agilis 3 RC | Thái Lan | 3.699.000 |
205/70 R15C 106/104S Agilis 3 RC | Thái Lan | 2.938.000 |
215/70 R15C 109/107S Agilis 3 RC | Thái Lan | 3.812.000 |
Giá Michelin Mâm (vành) 16″ | ||
195/75 R16C 107/105R Agilis 3 RC | Thái Lan | 3.602.000 |
215/65 R16C 109/107T Agilis 3 RC | Thái Lan | 3.888.000 |
215/70 R16C 108/106T Agilis 3 RC | Thái Lan | 3.083.000 |
215/75 R16C 113/111T Agilis 3 RC | Thái Lan | 3.380.000 |
235/65 R16C 115/113T Agilis 3 RC | Thái Lan | 4.023.000 |